Thực đơn
Danh_sách_nghệ_sĩ_được_vinh_danh_tại_Đại_sảnh_Danh_vọng_Rock_and_Roll Vinh danh nhiều lầnTính đến 2020, chỉ có 21 nghệ sĩ trình diễn được xướng tên hơn hai lần; có 14 người được công nhận dưới cương vị của một nghệ sĩ đơn ca và thành viên ban nhạc—7 người còn lại vinh danh ở 2 ban nhạc khác nhau. Eric Clapton là nghệ sĩ duy nhất vinh danh 3 lần: trong vai trò nghệ sĩ đơn, cùng với The Yardbirds và Cream.[162] Clyde McPhatter là người đầu tiên vinh danh 2 lần và là một trong 3 nghệ sĩ ghi tên ở vị trí nghệ sĩ đơn và sau đó là cùng với ban nhạc, 2 nghệ sĩ còn lại là Neil Young và Rod Stewart. Stephen Stills là nghệ sĩ duy nhất được vinh danh 2 lần trong cùng 1 năm. Crosby, Stills & Nash, ghi danh năm 1997, là ban nhạc duy nhất có tất cả thành viên tiếp tục được vinh danh cùng những nghệ sĩ khác: David Crosby với The Byrds năm 1991, Stephen Stills với Buffalo Springfield năm 1997 và Graham Nash với The Hollies năm 2010. The Beatles, công nhận năm 1988, là ban nhạc duy nhất có tất cả thành viên được ghi nhận cho sự nghiệp đơn ca trong lần bổ nhiệm thứ 2. Ringo Starr là người đầu tiên đứng ở 2 hạng mục khác nhau (cùng The Beatles năm 1988 và "Giải thưởng Thành tựu âm nhạc" năm 2015).
Tên | Lần đầu | Năm | Lần hai | Năm | Lần ba | Năm |
---|---|---|---|---|---|---|
Beck, JeffJeff Beck | The Yardbirds | 1992 | Nghệ sĩ đơn | 2009 | — | — |
Carter, JohnnyJohnny Carter | The Flamingos | 2001 | The Dells | 2004 | — | — |
Clapton, EricEric Clapton | The Yardbirds | 1992 | Cream | 1993 | Nghệ sĩ đơn | 2000 |
Crosby, DavidDavid Crosby | The Byrds | 1991 | Crosby, Stills & Nash | 1997 | — | — |
Gabriel, PeterPeter Gabriel | Genesis | 2010 | Nghệ sĩ đơn | 2014 | — | — |
Harrison, GeorgeGeorge Harrison | The Beatles | 1988 | Nghệ sĩ đơn | 2004 | — | — |
Jackson, MichaelMichael Jackson | The Jackson Five | 1997 | Nghệ sĩ đơn | 2001 | — | — |
Lennon, JohnJohn Lennon | The Beatles | 1988 | Nghệ sĩ đơn | 1994 | — | — |
Mayfield, CurtisCurtis Mayfield | The Impressions | 1991 | Nghệ sĩ đơn | 1999 | — | — |
McCartney, PaulPaul McCartney | The Beatles | 1988 | Nghệ sĩ đơn | 1999 | — | — |
McPhatter, ClydeClyde McPhatter | Nghệ sĩ đơn | 1987 | The Drifters | 1988 | — | — |
Nash, GrahamGraham Nash | Crosby, Stills & Nash | 1997 | The Hollies | 2010 | — | — |
Page, JimmyJimmy Page | The Yardbirds | 1992 | Led Zeppelin | 1995 | — | — |
Reed, LouLou Reed | The Velvet Underground | 1996 | Nghệ sĩ đơn | 2015 | — | — |
Simon, PaulPaul Simon | Simon and Garfunkel | 1990 | Nghệ sĩ đơn | 2001 | — | — |
Starr, RingoRingo Starr | The Beatles | 1988 | Giải thưởng Thành tựu âm nhạc, Nghệ sĩ đơn | 2015 | — | — |
Stewart, RodRod Stewart | Nghệ sĩ đơn | 1994 | Faces | 2012 | — | — |
Stills, StephenStephen Stills | Buffalo Springfield | 1997 | Crosby, Stills & Nash | 1997 | — | — |
Sammy Strain | The O'Jays | 2005 | Little Anthony & The Imperials | 2009 | — | — |
Wood, RonnieRonnie Wood | The Rolling Stones | 1989 | Faces | 2012 | — | — |
Young, NeilNeil Young | Nghệ sĩ đơn | 1995 | Buffalo Springfield | 1997 | — | — |
Thực đơn
Danh_sách_nghệ_sĩ_được_vinh_danh_tại_Đại_sảnh_Danh_vọng_Rock_and_Roll Vinh danh nhiều lầnLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách người đoạt giải Nobel Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt Nam Danh sách Tổng thống Hoa KỳTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_nghệ_sĩ_được_vinh_danh_tại_Đại_sảnh_Danh_vọng_Rock_and_Roll http://www.cleveland.com/entertainment/index.ssf/2... http://www.cleveland.com/popmusic/index.ssf/2010/1... http://www.cleveland.com/popmusic/index.ssf/2012/0... http://archives.cnn.com/2000/SHOWBIZ/Music/03/07/h... http://www.foxnews.com/story/0,2933,1966,00.html http://www.foxnews.com/story/0,2933,258664,00.html... http://www.foxnews.com/story/0,2933,316653,00.html http://www.futurerocklegends.com/past.php http://www.mlive.com/entertainment/grpress/index.s... http://rockhall.com/inductees/NWA